| STT |
Tên danh mục quy hoạch |
Chủ đầu tư |
Chủ trương lập quy hoạch (số, ngày…) |
Quy mô lập quy hoạch (ha) |
Quyết định phê duyệt NVQH (số,ngày…) |
Quyết định phê duyệt ĐAQH (số, ngày…) |
Chi phí lập quy hoạch (triệu đồng) |
Đã triển khai |
Tiến độ |
Ghi chú |
| Công bố quy hoạch |
Cắm mốc quy hoạch |
| A |
Quy hoạch đã phê duyệt còn hiệu lực |
| 1 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 mở rộng, bổ sung khu dân cư Đông Nam |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 771/UBND-CN, ngày 13/12/2016 của UBND huyện Krông Ana |
21.000 |
QĐ số 3679/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND huyện không Ana |
QĐ số 837/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND huyện không Ana |
1470.715 |
× |
× |
Hoàn thành |
|
| 2 |
Quy hoạch chi tiết XD tổ dân phố 4 TT. Buôn Trấp |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 2998/UBND-CN ngày 07/05/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
17.04 |
QĐ 4490/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Krông Ana |
QĐ 3392/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Krông Ana |
1047.294 |
× |
Đang tiến hành |
|
|
| 3 |
Quy hoạch chi tiết XD tổ dân phố 5 TT. Buôn Trấp |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 2998/UBND-CN ngày 07/05/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
21.51 |
QĐ 4491/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Krông Ana |
QĐ 3446/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND huyện Krông Ana |
1173.140 |
× |
Đang tiến hành |
|
|
| 4 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn xã Dur Kmăl và xã Băng Adrênh |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 576/UBND-TCKH ngày 09/10/2015 của UBND huyện Krông Ana |
|
QĐ 805/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND huyện Krông Ana |
QĐ 3391/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Krông Ana |
447.067 |
× |
Đang tiến hành |
|
|
| 5 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng cụm công nghiệp tại Buôn Chăm, thị trấn Buôn Trấp |
Phòng Hạ tầng kinh tế |
CV số 1529/UBND-CN ngày 23/5/2006 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
30.00 |
QĐ số 2004/QĐ-UBND ngày 30/10/2006 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
407.879 |
× |
× |
Hoàn thành |
|
| 6 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
QĐ số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
9.41 |
QĐ 3263/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND huyện Krông Ana |
QĐ 2858/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 của UBND huyện Krông Ana |
849.052 |
× |
|
|
|
| 7 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vui chơi giải trí khu vực Hồ Sen |
UBND huyện Krông Ana |
CV số 72/UBND-KTHT ngày 29/02/2008 của UBND huyện Krông Ana |
20.00 |
QĐ 1542a/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 của UBND huyện Krông Ana |
QĐ 449/QĐ-UBND ngày 03/4/2010 của UBND huyện Krông Ana |
670.203 |
× |
× |
Hoàn thành |
|
| 8 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang thị trấn Buôn Trấp |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 257/UBND-KTHT ngày 15/7/2013 của UBND huyện Krông Ana |
9.71 |
QĐ 1685/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 của UBND huyện Krông Ana |
QĐ 4477/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Krông Ana |
554.106 |
× |
× |
Hoàn thành |
|
| 9 |
Quy hoạch xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn thị trấn Buôn Trấp |
UBND huyện Krông Ana |
QĐ số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
15.00 |
QĐ số 3133/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
QĐ số 447/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
585.973 |
× |
|
|
|
| 10 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Nghĩa trang Ea Na. |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 6473/UBND-CN, ngày 22/10/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
8.00 |
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND huyện không Ana |
QĐ số 1686/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 của UBND huyện không Ana |
849.052 |
× |
|
|
|
| 11 |
Điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị trấn Buôn Trấp |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
|
3120.00 |
|
QĐ số 1053/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
|
× |
× |
Hoàn thành |
|
| 12 |
Quy hoạch chung xây dựng đô thị Ea Na |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
QĐ số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
335.250 |
QĐ số 3403/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
QĐ số 1764/QĐ-UBND ngày 26/8/20130của UBND tỉnh Đắk Lắk |
|
× |
× |
Hoàn thành |
|
| B |
Quy hoạch đang tiến hành lập, đã được lập, điều chỉnh mà chưa được phê duyệt |
| 1 |
Quy hoạch chi tiết XD tổ dân phố 3 TT. Buôn Trấp |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 2998/UBND-CN ngày 07/05/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
48.770 |
QĐ 4489/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Krông Ana |
|
1697.227 |
|
|
Đang lập đồ án |
|
| 2 |
Quy hoạch chi tiết XD tổ dân phố 6 TT. Buôn Trấp |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 2998/UBND-CN ngày 07/05/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
27.790 |
QĐ 4492/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Krông Ana |
|
1323.120 |
|
|
Đang lập đồ án |
|
| 3 |
Quy hoạch chi tiết XD tổ dân phố 7 TT. Buôn Trấp |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 2998/UBND-CN ngày 07/05/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
48.460 |
QĐ 4493/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Krông Ana |
|
1697.304 |
|
|
Đang lập đồ án |
|
| 4 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Buôn Ê Căm |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 2998/UBND-CN ngày 07/05/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
48.000 |
QĐ 4495/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Krông Ana |
|
1661.468 |
|
|
Đang lập đồ án |
|
| 5 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Buôn Rung |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 2998/UBND-CN ngày 07/05/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
38.580 |
QĐ 4497/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Krông Ana |
|
1509.539 |
|
|
Đang lập đồ án |
|
| 6 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Thôn Quỳnh Tân 2 |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 2998/UBND-CN ngày 07/05/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
40.060 |
QĐ 4498/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Krông Ana |
|
1535.172 |
|
|
Đang lập đồ án |
|
| 7 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Thôn Quỳnh Tân 3 |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 2998/UBND-CN ngày 07/05/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
45.120 |
QĐ 4499/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Krông Ana |
|
1607.375 |
|
|
Đang lập đồ án |
|
| 8 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Hoa viên kết hợp với trung tâm thương mại Ea Na. |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 6473/UBND-CN, ngày 22/10/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
12.000 |
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 của UBND huyện không Ana |
|
668.967 |
|
|
|
|
| 9 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu trung tâm hành chính Ea Na. |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 6473/UBND-CN, ngày 22/10/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
5.000 |
QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 của UBND huyện không Ana |
|
622.325 |
|
|
|
|
| 10 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao và nhà văn hóa thiếu nhi Ea Na. |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 6473/UBND-CN, ngày 22/10/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
9.410 |
QĐ số 60/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 của UBND huyện không Ana |
|
596.876 |
|
|
|
|
| 11 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng bãi rác thải xã Ea Na. |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
CV số 6473/UBND-CN, ngày 22/10/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
10.000 |
QĐ số 61/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 của UBND huyện không Ana |
|
849.052 |
|
|
|
|
| C |
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới |
| 1 |
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Ea Na, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
UBND xã Ea Na |
|
4136.000 |
QĐ số 3832/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện không Ana |
QĐ số 1183/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của UBND huyện không Ana |
346.532 |
× |
× |
|
|
| 2 |
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Dray Sáp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
UBND xã Dray Sáp |
|
4385.000 |
QĐ số 3833/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện không Ana |
QĐ số 1184/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của UBND huyện không Ana |
336.239 |
× |
× |
|
|
| 3 |
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Ea Bông, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
UBND xã Ea Bông |
|
4895.000 |
QĐ số 3834/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện không Ana |
QĐ số 374/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND huyện không Ana |
373.641 |
× |
× |
|
|
| 4 |
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
UBND xã Dur Kmăl |
|
7034.000 |
QĐ số 3836/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện không Ana |
QĐ số 1318/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND huyện không Ana |
342.223 |
× |
× |
|
|
| 5 |
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
UBND xã Băng Adrênh |
|
4414.000 |
QĐ số 3835/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện không Ana |
QĐ số 2458/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND huyện không Ana |
274.331 |
× |
× |
|
|